Bảng giá xây dựng nhà ở trọn gói 2022 tại Bình Dương

Chi phí xây dựng nhà ở hiện nay là mối quan tâm của bất kỳ gia chủ nào. Quý khách đang ở Bình Dương đang có nhu cầu xây dựng nhà ở. Cần tìm một công ty xây dựng uy tín nhiều năm kinh nghiệm. Và có bảng giá xây dựng nhà ở trọn gói 2022 tại Bình Dương hợp lý. Thì LAGICO là lựa chọn hoàn hảo được biết đến là công ty xây dựng nhà ở uy tín nhất tại tỉnh Bình Dương hiện nay

Dịch vụ xây dựng nhà trọn gói tại Bình Dương là gì?

Dịch vụ xây nhà trọn gói là loại dịch vụ mà chủ đầu tư thuê một đơn vị thi công hoàn thiện. Toàn bộ công trình từ việc tháo dỡ phải thiết kế thi công nhà ở cho đến khi hoàn chỉnh. Sau khi công trình được hoàn thành gia chủ chỉ việc chuyển vào ở và sử dụng.

Bảng giá xây dựng nhà ở trọn gói 2022 tại Bình Dương

Ưu điểm khi lựa chọn xây dựng nhà ở trọn gói tại Bình Dương.

Giúp tiết kiệm thời gian để lên ý tưởng, thiết kế và giám sát công trình.

Chủ đầu tư có thể dành thời gian đó cho các công việc khác của mình.

Tiết kiệm được chi phí xây dựng so với phương pháp đơn vị thi công từng phần xây nhà của mình.

Thời gian thi công nhanh chóng sau khi ký kết hợp đồng. Với nhà thầu thì công trình sẽ được triển khai mọi thủ tục được phía nhà thầu xin phép và tính toán lên kế hoạch. Hơn nữa nếu bạn lựa chọn một nhà thầu có nhiều năm kinh nghiệm thực hiện qua nhiều dừa án. Thì họ có thể hiểu rõ được các thủ tục quy trình làm việc đến tiến độ thi công nhanh chóng và thuận lợi hơn.

Bảng giá xây dựng nhà ở trọn gói 2022 tại Bình Dương

ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ – GÓI TIÊU CHUẨN: 3.050.000 VND/m2 (Áp dụng nhà phố 1 mặt tiền)

  • Đơn giá thi công trên theo hình thức khoán gọn công trình.
  • Đơn giá trên áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng từ 300m2 trở lên.
  • Nếu Quý Khách có bản vẽ đầy đủ và có nhu cầu thì công ty sẽ báo giá theo Bảng Dự Toán chi tiết công trình.
  • Đơn vị thi công sẽ lập bảng báo giá chính xác gởi Chủ Đầu Tư. Sau khi nhận được bản vẽ thiết kế đầy đủ và xác nhận loại vật tư hoàn thiện với Chủ Đầu Tư.
  • Giá trên chưa bao gồm thuế 10 VAT.

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI 

Vật liệu Gói 1: Gói 2: Gói 3: Gói 4: Gói 5:
Phân cấp Cơ bản Khá Khá + TỐT CAO CẤP
Đơn Giá 4,8 tr/m2 5,2 tr/m2 5,60 tr/m2 6.0 tr/m2 6,5 tr/m2
Đá 1×2 Đ.Nai Đ.Nai Đ.Nai Đ.Nai Đ.Nai
Cát BT Hạt to Hạt to Hạt to Hạt to Hạt to
Bê tông Trộn tại CT Thương phẩm Thương phẩm Thương phẩm Thương phẩm
Cát xây, cát tô Hạt to Hạt to Hạt to Hạt to Hạt to
Xi măng Holcim Holcim Holcim Holcim Holcim
Thép Việt – Nhật Việt – Nhật Việt – Nhật Việt – Nhật Việt – Nhật
Gạch xây Tuynel Tuynel Tuynel Tuynel Tuynel
Mác BT 250 250 250 250 250
Dây điện Cadivi Cadivi Cadivi Cadivi Cadivi
Cáp mạng Sino Sino Sino Sino Sino
Cáp TV Sino Sino Sino Sino Sino
Nước nóng Bình Minh Bình minh Bình Minh Bình Minh Bình Minh
Nước thoát Bình Minh Bình Minh Bình Minh Bình Minh Bình Minh

SƠN NƯỚC-SƠN DẦU

Sơn ngoại thất ( Sơn mặt tiền) Maxilite Dulux inspire Dulux inspire Dulux weathersield Dulux weathersield
Sơn nội thất Maxilite Maxilite Dulux inspire Lau chùi hiệu quả 5 in 1
Matit Việt Mỹ Joton Joton Joton Jotun/DULUX
Sơn dầu Bạch Tuyết Bạch tuyết Bạch Tuyết JOTUN JOTUN

GẠCH LÁT NỀN (đ/m2)

Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… 150 000 250 000 250 000 350 000 400 000
Gạch nền sân, bc (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… 120 000 120 000 180 000 220 000 250 000
Gạch nền WC Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…  150 000 250 000 250 000 300 000 300 000

GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2)

Gạch ốp Wc Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…( Cao tối đa 2m4) 150 000 200 000 250 000 300 000 300 000

CẦU THANG

Đá bậc thang( tối đa 7m) Trắng Suối Lâu Đen Camphuchia Kim Sa Trung Kim Sa Trung Xà cừ xanh
 Đơn giá ( đồng/m2) 550 000 850 000 1 250 000 1 250 000 1 800 000
Trụ đề pa Tràm vàng Cam xe Căm xe Căm xe Căm Xe
160x160x1200mm 1 500 000 2 000 000 2 500 000 2 500 000 3 0000 000
Tay vịn 6x8cm Tràm vàng Căm xe Căm xe Căm xe Cam xe
350 000 450 000 450 000 450 000 450 000
Lan can Sắt Kính cường lực 10ly Kính cường lực 10ly Kính cường lực10 ly Kinh cường lực 10 ly
Đơn Giá (đ/m2) 450 000 800 000 800 000 800 000 800 000

TRẦN THẠCH CAO

Trần thạch cao Vĩnh tường Vĩnh tường  Vĩnh tường  Vĩnh Tường Vĩnh Tường

CỬA ĐI CÁC LOẠI

Cửa đi chính trệt (bộ cửa 4 cánh) Sắt hộp mã kẽm  4x8cm Nhựa lõi thép, Kính 8 ly Nhựa lõi thép, Kính 8 ly Nhôm Xingfa Nhôm Xingfa
 Đơn giá( đ/m2) 1 350 000 2 100 000 2 100 000 2 200 000 2 700 000
Cửa đi ban công ( Mỗi tầng 1 bộ 2 cánh) Sắt hộp 4x8cm Nhựa lõi thép Nhựa lõi thép Nhôm Xingfa Nhôm Xingfa
 Đơn giá ( đồng/m2) 1.350.000 1 850 000 1 850 000 2 200 000 2 700 000
Cửa đi phòng ngủ (Mỗi phòng 1 bộ cửa đơn) Nhựa giả Gỗ HDF Xoan Đào Cam xe Gõ đỏ
 Đơn giá ( đồng/m2) 800 000 2 200 000 2 800 000 3 500 000 5 000 000
Cửa Wc Nhôm kính hệ 700, Kính 5ly Nhựa lõi thép, Kính 8ly Nhựa lõi thép, Kính 8ly Nhựa lõi thép, Kính 8ly Nhôm Xingfa
Khóa cửa phòng ngủ, WC Trung Quốc 120.000đ Việt Tiệp 259.000đ Việt Tiệp 250.000đ Việt Tiệp 359.000đ Việt Tiệp 359.000đ
Khóa cửa đi chính – Tay gạt Việt Tiệp : 300.000đ Việt Tiệp 390.000đ Việt Tiệp 390.000đ Việt Tiệp 450.000đ Việt Tiệp 450.000đ

CỬA SỔ

Cửa sổ (Mỗi tầng 1 bộ) Nhôm hệ 700, Kính 5ly Nhựa lõi thép, Kính 5ly Nhựa lõi thép, Kính 5ly Nhựa lõi thép, Kính 8ly Nhôm Xingfa
Đơn giá (bao gồm bông gió sắt 13×26) 850 000đ/m2 1 550 000đ/m2 1 550 000đ/m2 1 850 000 2 700 000đ /m2
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào)
Cửa cổng Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm Sắt hộp 5×10, mạ kẽm dày 1,4mm
Đơn giá 1.350.000đ/m2 1.450.000đ/m3 1.450.000đ/m4 1.550.000đ/m5 1.550.000đ/m6
Bàn lề -Ổ Khóa 300 000đ/bộ 500 000đ/bộ 5 00 000đ/bộ 800 000đ/bộ 1 000 000đ/bộ

MÁI GIẾNG TRỜI

Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 4m2) Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mm Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm
BẾP (Đá bếp, tủ bếp- Áp dụng chiều dài bếp < 3m5, Tủ Bếp trên Cao 75cm )
Đá bàn bếp( Không bao gồm len chỉ bếp) Tắng suối lâu Đen camphuchia Kim Sa Trung Kim Sa Trung xà cừ xanh
đồng/m2 550 000 850 000 1 250 000 1 250 000 1 800 000
Tủ bếp trên Tủ Nhôm Kính Tủ Nhôm Kính CL 5ly Xoan Đào Căm xe Gõ đỏ
Tủ bếp dưới Cánh tủ Nhôm Kính Cánh Nhôm Kính CL 5ly Cánh Xoan Đào Cánh Cam xe Cánh Gõ đỏ

THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG

Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)
Đèn phòng Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 4  đền led) Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 6  đèn led) Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn led) Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn led) Bóng Philips (Mỗi phòng 03 cái hoặc 12 đền led)
Đèn Wc Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m) Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) Bóng Philips (Đèn mâm ốp trần) Bóng Philips Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần)
Đơn giá vnd/cái 100 000 150 000 150 000 150 000 250 000
Đèn cầu thang tường CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái
Đơn giá 150.000đ/cái 250.000đ/cái 300.000đ/cái 400.000đ/cái 500.000đ/cái
Đèn ban công 100 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái 200 000đ/cái mỗi tầng 1 cái 250 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái 350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái 350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái

THIẾT BỊ VỆ SINH ( Áp dụng tối thiếu 30m2 1 nhà vệ sinh)

Lavabo (đồng/bộ) 350 000 500 000 1 000 000 1 800 000 2 600 000
Phụ kiện lavabo 250 000 700 000 700 000 700 000 850 000
Bàn cầu 1 800 000 2 800 000 3 300 000 3 800 000 6 500 000
Vòi tắm hoa sen 800 000 1 400 000 1 800 000 2 600 000 3 500 000
Vòi lavabo 200 000 1 000 000 1 200 000 1 400 000 1 850 000
Ru-mi-ne (ban công) 100 000 150 000 150 000 200 000 300 000
Hang xịt+T chia inox 250 000 440 000 440 000 440 000 1 440 000
Phễu thu sàn 75 000 120 000 121 000 120 000 400 000
Van nước lạnh 250 000 251 000 252 000 253 000 250 000
Van nước nóng 350 000 355 000 355 000 355 000 350 000
Van một chiều 260 000 260 000 260 000 260 000 260 000
Bồn Inox 1.000 Lít 1.000 Lít 1.000 Lít 1.500 Lít 1.500 Lít
Chậu rửa chén 850 000 2 200 000 2 800 000 3 550 000 8 000 000
Vòi rửa chén 450 000 1 800 000 2 000 000 2 550 000 4 500 000

VẬT LIỆU CHỐNG THẤM

Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, Mái SIKA/KOVA SIKA/KOVA SIKA/KOVA SIKA/KOVA SIKA/KOVA

LAN CAN BAN CÔNG ( Tối đa 5m mỗi tầng)

Vật Liệu Lan can sắt Tay inox Kính CL 10ly Tay inox Kính CL 10ly Tay inox Kính CL 10ly Tay inox Kính CL 10ly
Lan can ban công 650 000 1 350 000 1 350 000 1 350 000 1 350 000

Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói – Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư

Máy nước nóng trực tiếp Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước mặt tiền và trong nhà
Cửa cuốn, cửa kéo Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh
Tủ âm tường Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.)
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.) Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, giả gỗ)
Sân vườn, tiểu cảnh Hệ thống máy lạnh, năng lượng mặt trời,…
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế
(Bồn tắm nằm, bồn tắm kính, kệ lavabo v.v.)
 Các hạng mục khác ngoài bảng phân thích vật tư trọn gói

Báo giá áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 300m2. Có chổ tập kết vật tư, đường rộng > 5m Có bãi tập kết Vật tư

Cách tính diện tích xây dựng :

  • Tổng diện tích xây dựng từ 250-300 m2: Cộng thêm 50.000 đồng/m2.
  • Tổng diện tích xây dựng từ 150-250 m2: Cộng thêm 100.000 đồng/m2.
  • Tổng diện tích xây dựng dưới 150m2    : Nhân hệ số 1.1
  • Nhà thiết kế theo phong cách cổ điển   : Nhân hệ số 1.1
  • Nhà trong hẻm nhỏ : Nhân hệ số 1.1
  • Nhà 2 mặt tiền : Nhân hệ số 1.1

Phần móng

Móng đơn (móng chân vịt, móng cóc), hệ đài móng (dành cho ép cọc). Móng băng, móng bè tính bằng 20% đến 50% diện tích xây dựng trọn gói.

Tầng hầm

Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính:  150% diện tích xây dựng trọn gói
Độ sâu < 1,8m so với cốt vỉa hè tính:  170% diện tích xây dựng trọn gói
Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính:  200% diện tích xây dựng trọn gói

Phần thân

Trệt, các tầng tính 100%diện tích xây dựng trọn gói

Sân thượng tính 50% diện tích xây dựng trọn gói ( Sân thượng có lót gạch + 10% giá trị )

Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 20% diện tích xây dựng trọn gói

Phần mái

Dàn bông Pergola tính 20% diện tích xây dựng trọn gói

Mái bằng tôn: tính 20% diện tích xây dựng trọn gói

Mái bằng bê tông cốt thép, mái tum : tính 40% diện tích xây dựng trọn gói

Mái bằng ngói xà gồ thép:  40% diện tích xây dựng trọn gói

Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 60% diện tích xây dựng trọn gói

Phần khác

Đơn giá ô trống < 8m2 tính 100% diện tích xây dựngĐơn giá ô trống > 8m2 tính 50% diên tích xây dựng

Đơn giá Sân vườn, hàng rào, cổng tính 50% diện tích xây dựng trọn gói ( Đối với diện tích sân vườn > 40m2)

Chúng tôi chuyên nhận thiết kế & thi công các công trình dân dựng và công nghiệp. Như nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, khách sạn, tòa nhà văn phòng, trường học,… Thiết kế thi công nội thất nhà phố, biệt thự, văn phòng, trường học, chung cư…

Bảng giá xây dựng nhà ở trọn gói 2022 tại Bình Dương 1

Bảng giá xây dựng nhà ở trọn gói 2022 tại Bình Dương 1

Tại sao nên chọn Lagico là nhà thầu thi công xây dựng nhà ở tại Bình Dương?

Chúng tôi trụ sở chính tại Bình Dương

Địa chỉ : A382C, KP. Bình Đức, P. Bình Nhâm, TX. Thuận An, Bình Dương.

Nên rất thuận tiện cho việc giám sát theo dõi và mua vật tư cho công trình của bạn. Thuận tiện trong việc trao đổi khi có những thắc mắc. Với kinh nghiệm lâu năm, thực hiện nhiều công trình lớn nhỏ tại Bình Dương. Nên rất hiểu rõ về quá trình thi công và địa chất tại đây.

Kinh nghiệm hơn 10 năm về thi công nhà phố, biệt thự, nhà ở,… Lagico có chuyên môn sâu về ngành nghề và đầy đủ bằng cấp chứng chỉ hành nghề chuyên môn. Thiết kế ra nhiều mẫu nhà đẹp, sáng tạo tối ưu được công năng sử dụng của ngôi nhà. Luôn cập nhật những công nghệ, vật liệu mới. Đã được nhiều khách hàng chủ đầu tư đánh giá cao.

CÁC TIN LIÊN QUAN

zalo