BÁO GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở 2019
“MIỄN PHÍ HỒ SƠ THIẾT KẾ + PHÍ XPXD”
Với phương châm “LAGICO ĐẶT NIỀM TIN CHẤT LƯỢNG – TIẾN ĐỘ – GIÁ CẢ HỢP LÝ CHO MỖI CÔNG TRÌNH”
Lagico sẽ mang đến sự yên tâm cho gia chủ khi đặt niềm tin vào chúng tôi, ngôi nhà là sản phẩm phối hợp giữa gia chủ và ý tưởng của người kiến trúc sư, để mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ, tiện dụng và bền vững,
Lagico gửi đến quý khách hàng bảng giá xây dựng cập nhật 1/2019
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ – GÓI TIÊU CHUẨN: 3.050.000 VND/m2 (Áp dụng nhà phố 1 mặt tiền)
- Bảng giá trên áp dụng cho Quý Quý I-2019 cho đến khi có cập nhật mới trên website.
- Đơn giá thi công trên theo hình thức khoán gọn công trình.
- Đơn giá trên áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng từ 300m2 trở lên
- Nếu Quý Khách có bản vẽ đầy đủ và có nhu cầu thì công ty sẽ báo giá theo Bảng Dự Toán chi tiết công trình.
- Đơn vị thi công sẽ lập bảng báo giá chính xác gởi Chủ Đầu Tư sau khi nhận được bản vẽ thiết kế đầy đủ và xác nhận loại vật tư hoàn thiện với Chủ Đầu Tư.
- Giá trên chưa bao gồm thuế 10 VAT
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI QUÝ I-2019 | |||||
Vật liệu | Gói 1: | Gói 2: | Gói 3: | Gói 4: | Gói 5: |
Phân cấp | Cơ bản | Khá | Khá + | TỐT | CAO CẤP |
Đơn Giá | 4,8 tr/m2 | 5,2 tr/m2 | 5,60 tr/m2 | 6.0 tr/m2 | 6,5 tr/m2 |
Đá 1×2 | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai |
Cát BT | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Bê tông | Trộn tại CT | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm |
Cát xây, cát tô | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Xi măng | Holcim | Holcim | Holcim | Holcim | Holcim |
Thép | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật |
Gạch xây | Tuynel | Tuynel | Tuynel | Tuynel | Tuynel |
Mác BT | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
Cáp mạng | Sino | Sino | Sino | Sino | Sino |
Cáp TV | Sino | Sino | Sino | Sino | Sino |
Nước nóng | Bình Minh | Bình minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh |
Nước thoát | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh |
SƠN NƯỚC-SƠN DẦU | |||||
Sơn ngoại thất ( Sơn mặt tiền) | Maxilite | Dulux inspire | Dulux inspire | Dulux weathersield | Dulux weathersield |
Sơn nội thất | Maxilite | Maxilite | Dulux inspire | Lau chùi hiệu quả | 5 in 1 |
Matit | Việt Mỹ | Joton | Joton | Joton | Jotun/DULUX |
Sơn dầu | Bạch Tuyết | Bạch tuyết | Bạch Tuyết | JOTUN | JOTUN |
GẠCH LÁT NỀN (đ/m2) | |||||
Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 150 000 | 250 000 | 250 000 | 350 000 | 400 000 |
Gạch nền sân, bc (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 120 000 | 120 000 | 180 000 | 220 000 | 250 000 |
Gạch nền WC Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 150 000 | 250 000 | 250 000 | 300 000 | 300 000 |
GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2) | |||||
Gạch ốp Wc Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…( Cao tối đa 2m4) | 150 000 | 200 000 | 250 000 | 300 000 | 300 000 |
CẦU THANG | |||||
Đá bậc thang( tối đa 7m) | Trắng Suối Lâu | Đen Camphuchia | Kim Sa Trung | Kim Sa Trung | Xà cừ xanh |
Đơn giá ( đồng/m2) | 550 000 | 850 000 | 1 250 000 | 1 250 000 | 1 800 000 |
Trụ đề pa | Tràm vàng | Cam xe | Căm xe | Căm xe | Căm Xe |
160x160x1200mm | 1 500 000 | 2 000 000 | 2 500 000 | 2 500 000 | 3 0000 000 |
Tay vịn 6x8cm | Tràm vàng | Căm xe | Căm xe | Căm xe | Cam xe |
350 000 | 450 000 | 450 000 | 450 000 | 450 000 | |
Lan can | Sắt | Kính cường lực 10ly | Kính cường lực 10ly | Kính cường lực10 ly | Kinh cường lực 10 ly |
Đơn Giá (đ/m2) | 450 000 | 800 000 | 800 000 | 800 000 | 800 000 |
TRẦN THẠCH CAO | |||||
Trần thạch cao | Vĩnh tường | Vĩnh tường | Vĩnh tường | Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
CỬA ĐI CÁC LOẠI | |||||
Cửa đi chính trệt (bộ cửa 4 cánh) | Sắt hộp mã kẽm 4x8cm | Nhựa lõi thép, Kính 8 ly | Nhựa lõi thép, Kính 8 ly | Nhôm Xingfa | Nhôm Xingfa |
Đơn giá( đ/m2) | 1 350 000 | 2 100 000 | 2 100 000 | 2 200 000 | 2 700 000 |
Cửa đi ban công ( Mỗi tầng 1 bộ 2 cánh) | Sắt hộp 4x8cm | Nhựa lõi thép | Nhựa lõi thép | Nhôm Xingfa | Nhôm Xingfa |
Đơn giá ( đồng/m2) | 1.350.000 | 1 850 000 | 1 850 000 | 2 200 000 | 2 700 000 |
Cửa đi phòng ngủ (Mỗi phòng 1 bộ cửa đơn) | Nhựa giả Gỗ | HDF | Xoan Đào | Cam xe | Gõ đỏ |
Đơn giá ( đồng/m2) | 800 000 | 2 200 000 | 2 800 000 | 3 500 000 | 5 000 000 |
Cửa Wc | Nhôm kính hệ 700, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly | Nhôm Xingfa |
Khóa cửa phòng ngủ, WC | Trung Quốc 120.000đ | Việt Tiệp 259.000đ | Việt Tiệp 250.000đ | Việt Tiệp 359.000đ | Việt Tiệp 359.000đ |
Khóa cửa đi chính – Tay gạt | Việt Tiệp : 300.000đ | Việt Tiệp 390.000đ | Việt Tiệp 390.000đ | Việt Tiệp 450.000đ | Việt Tiệp 450.000đ |
CỬA SỔ | |||||
Cửa sổ (Mỗi tầng 1 bộ) | Nhôm hệ 700, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly | Nhôm Xingfa |
Đơn giá (bao gồm bông gió sắt 13×26) | 850 000đ/m2 | 1 550 000đ/m2 | 1 550 000đ/m2 | 1 850 000 | 2 700 000đ /m2 |
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào) | |||||
Cửa cổng | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 5×10, mạ kẽm dày 1,4mm |
Đơn giá | 1.350.000đ/m2 | 1.450.000đ/m3 | 1.450.000đ/m4 | 1.550.000đ/m5 | 1.550.000đ/m6 |
Bàn lề -Ổ Khóa | 300 000đ/bộ | 500 000đ/bộ | 5 00 000đ/bộ | 800 000đ/bộ | 1 000 000đ/bộ |
MÁI GIẾNG TRỜI | |||||
Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 4m2) | Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm |
BẾP (Đá bếp, tủ bếp- Áp dụng chiều dài bếp < 3m5, Tủ Bếp trên Cao 75cm ) | |||||
Đá bàn bếp( Không bao gồm len chỉ bếp) | Tắng suối lâu | Đen camphuchia | Kim Sa Trung | Kim Sa Trung | xà cừ xanh |
đồng/m2 | 550 000 | 850 000 | 1 250 000 | 1 250 000 | 1 800 000 |
Tủ bếp trên | Tủ Nhôm Kính | Tủ Nhôm Kính CL 5ly | Xoan Đào | Căm xe | Gõ đỏ |
Tủ bếp dưới | Cánh tủ Nhôm Kính | Cánh Nhôm Kính CL 5ly | Cánh Xoan Đào | Cánh Cam xe | Cánh Gõ đỏ |
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | |||||
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện | SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
Đèn phòng | Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 4 đền led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 6 đèn led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 03 cái hoặc 12 đền led) |
Đèn Wc | Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips (Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Đơn giá vnd/cái | 100 000 | 150 000 | 150 000 | 150 000 | 250 000 |
Đèn cầu thang tường | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
Đơn giá | 150.000đ/cái | 250.000đ/cái | 300.000đ/cái | 400.000đ/cái | 500.000đ/cái |
Đèn ban công | 100 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái | 200 000đ/cái mỗi tầng 1 cái | 250 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái | 350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái | 350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
THIẾT BỊ VỆ SINH ( Áp dụng tối thiếu 30m2 1 nhà vệ sinh) | |||||
Lavabo (đồng/bộ) | 350 000 | 500 000 | 1 000 000 | 1 800 000 | 2 600 000 |
Phụ kiện lavabo | 250 000 | 700 000 | 700 000 | 700 000 | 850 000 |
Bàn cầu | 1 800 000 | 2 800 000 | 3 300 000 | 3 800 000 | 6 500 000 |
Vòi tắm hoa sen | 800 000 | 1 400 000 | 1 800 000 | 2 600 000 | 3 500 000 |
Vòi lavabo | 200 000 | 1 000 000 | 1 200 000 | 1 400 000 | 1 850 000 |
Ru-mi-ne (ban công) | 100 000 | 150 000 | 150 000 | 200 000 | 300 000 |
Hang xịt+T chia inox | 250 000 | 440 000 | 440 000 | 440 000 | 1 440 000 |
Phễu thu sàn | 75 000 | 120 000 | 121 000 | 120 000 | 400 000 |
Van nước lạnh | 250 000 | 251 000 | 252 000 | 253 000 | 250 000 |
Van nước nóng | 350 000 | 355 000 | 355 000 | 355 000 | 350 000 |
Van một chiều | 260 000 | 260 000 | 260 000 | 260 000 | 260 000 |
Bồn Inox | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.500 Lít | 1.500 Lít |
Chậu rửa chén | 850 000 | 2 200 000 | 2 800 000 | 3 550 000 | 8 000 000 |
Vòi rửa chén | 450 000 | 1 800 000 | 2 000 000 | 2 550 000 | 4 500 000 |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | |||||
Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, Mái | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA |
LAN CAN BAN CÔNG ( Tối đa 5m mỗi tầng) | |||||
Vật Liệu | Lan can sắt | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly |
Lan can ban công | 650 000 | 1 350 000 | 1 350 000 | 1 350 000 | 1 350 000 |
Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói – Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư
Máy nước nóng trực tiếp | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước mặt tiền và trong nhà | ||||
Cửa cuốn, cửa kéo | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh | ||||
Tủ âm tường | Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.) | ||||
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.) | Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, giả gỗ) | ||||
Sân vườn, tiểu cảnh | Hệ thống máy lạnh, năng lượng mặt trời,… | ||||
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (Bồn tắm nằm, bồn tắm kính, kệ lavabo v.v.) |
Các hạng mục khác ngoài bảng phân thích vật tư trọn gói |
Báo giá áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 300m2, có chổ tập kết vật tư, đường rộng > 5m Có bãi tập kết Vật tư
Cách tính diện tích xây dựng :
- Tổng diện tích xây dựng từ 250-300 m2: Cộng thêm 50.000 đồng/m2
- Tổng diện tích xây dựng từ 150-250 m2: Cộng thêm 100.000 đồng/m2
- Tổng diện tích xây dựng dưới 150m2 : Nhân hệ số 1.1
- Nhà thiết kế theo phong cách cổ điển : Nhân hệ số 1.1
- Nhà trong hẻm nhỏ : Nhân hệ số 1.1
- Nhà 2 mặt tiền : Nhân hệ số 1.1
Phần móng
Móng đơn (móng chân vịt, móng cóc), hệ đài móng (dành cho ép cọc),Móng băng, móng bè tính bằng 20% đến 50% diện tích xây dựng trọn gói
Tầng hầm
Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính: 150% diện tích xây dựng trọn gói
Độ sâu < 1,8m so với cốt vỉa hè tính: 170% diện tích xây dựng trọn gói
Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính: 200% diện tích xây dựng trọn gói
Phần thân
Trệt, các tầng tính 100%diện tích xây dựng trọn gói
Sân thượng tính 50% diện tích xây dựng trọn gói ( Sân thượng có lót gạch + 10% giá trị )
Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
Phần mái
Dàn bông Pergola tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
Mái bằng tôn: tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
Mái bằng bê tông cốt thép, mái tum : tính 40% diện tích xây dựng trọn gói
Mái bằng ngói xà gồ thép: 40% diện tích xây dựng trọn gói
Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 60% diện tích xây dựng trọn gói
Phần khác
Đơn giá ô trống < 8m2 tính 100% diện tích xây dựngĐơn giá ô trống > 8m2 tính 50% diên tích xây dựng
Đơn giá Sân vườn, hàng rào, cổng tính 50% diện tích xây dựng trọn gói ( Đối với diện tích sân vườn > 40m2)
Chúng tôi chuyên nhận thiết kế & thi công các công trình dân dựng và công nghiệp như nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, khách sạn, tòa nhà văn phòng, trường học. Thiết kế thi công nội thất nhà phố, biệt thự, văn phòng, trường học, chung cư…
Hãy liên hệ với chúng tôi để được sự hỗ trợ và tư vấn tốt nhất cho quý gia chủ!
CÔNG TY TNHH TV XÂY DỰNG TM LAM GIANG
Địa chỉ : A382C, KP. Bình Đức, P. Bình Nhâm, TX. Thuận An, Bình Dương
Văn phòng: 16A Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0797 291368
Email: lagicoltd@gmail.com
Website: lagico.vn